Mẫu thống kê học sinh, sinh viên bị kỷ luật
Mẫu bản thống kê học sinh, sinh viên bị kỷ luật
Mẫu bản thống kê học sinh, sinh viên bị kỷ luật là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về số học sinh, sinh viên bị kỷ luật. Mẫu bản thống kê nêu rõ nội dung vi phạm, hình thức xử phạt… Mẫu được ban hành theo Quyết định 58/2007/QĐ-BGDĐT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu thống kê kết quả học tập và kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên
Mẫu báo cáo số liệu học sinh, sinh viên thuộc diện chính sách ưu đãi và chính sách xã hội
Mẫu báo cáo số liệu học sinh, sinh viên nước ngoài
Nội dung cơ bản của mẫu bản thống kê học sinh, sinh viên bị kỷ luật như sau:
Thống kê học sinh, sinh viên bị kỷ luật
STT | Hình thức | Tổng số | Nội dung vi phạm | |||||||||
Liên quan đến ma túy | Vi phạm trật tự xã hội | Tệ nạn xã hội | Vi phạm khác | |||||||||
Liên quan | Sử dụng | Cướp của, giết người | Lừa đảo, trấn lột | Đánh nhau, trộm cắp, buôn bán hàng quốc cấm | Làm giấy tờ giả | Đua xe trái phép, vi phạm ATGT | Tham gia TNMD | Dẫn dắt MD | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đình chỉ học | |||||||||||
2 | Buộc thôi học | |||||||||||
…. | ….. | |||||||||||
Tổng cộng: |
Mẫu bản thống kê học sinh, sinh viên bị kỷ luật
Tác giả: Trường THPT Đông Thụy Anh
Chuyên mục: Biểu mẫu Giáo dục – Đào tạo