Đáp án Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu cải cách hành chính tỉnh Đắk Lắk năm 2022
Đáp án Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu cải cách hành chính tỉnh Đắk Lắk năm 2022. Mời bạn đọc tham khảo nội dung bài viết dưới đây.
1. Thể lệ Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu cải cách hành chính tỉnh Đắk Lắk năm 2022
– Đối tượng dự thi: Cán bộ, công chức, viên chức đang làm việc tại các cơ quan, ban ngành tỉnh Đắk Lắk và những công dân từ đủ 18 tuổi đang sinh sống và làm việc, học tập, công tác tại địa bàn tỉnh.
– Thời gian tổ chức: Cuộc thi được tổ chức 15 ngày từ ngày 15/11/2022 đến ngày 30/11/2022.
– Hình thức dự thi: Làm bài thi trắc nghiệm trên trang web https://thitimhieucchc.daklak.gov.vn
– Nội dung cuộc thi: Đề cập đến chủ trương, đường lối của Đảng và nhà nước cùng với công tác triển khai thực hiện cải cách hành chính của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 và hướng đến năm 2030.
Cuộc thi nhằm cho người tham gia cũng như truyền thông về các chính sách, đường lối của Đảng và nhà nước về cải cách hành chính và phương hướng, mục tiêu của tỉnh Đắk Lắk về vấn đề này. Kết quả cuộc thi sẽ được công bố vào tháng 12/2022.
2. Đáp án Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu cải cách hành chính tỉnh Đắk Lắk năm 2022
Câu hỏi số 1: Mục tiêu cải cách tài chính công đến năm 2025 theo Quyết định số 3478/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2021 – 2025, định hướng 2030 của tỉnh Đắk Lắk là gì?
A Tối thiểu 15% đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên; 85% đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
B Tối thiểu 30% đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên; 80% đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện, hoàn thành việc chuyển đổi thành công ty cổ phần hoặc chuyển sang tự đảm bảo chi thường xuyên
C Tối thiểu 20% đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên; 100% đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện, hoàn thành việc chuyển đổi thành công ty cổ phần hoặc chuyển sang tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư khi trung ương hoàn thiện hệ thống pháp luật, khung pháp lý về đổi mới cơ chế quản lý, cơ chế tài chính…
D Tối thiểu 25% đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên; 90% đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện, hoàn thành việc chuyển đổi thành công ty cổ phần hoặc chuyển sang tự đảm bảo chi thường xuyên
Câu hỏi số 2 Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk quy định về nội dung nào sau đây?
A Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh
B Quy định khen thưởng người đứng đầu cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh
C Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
D Quy định trách nhiệm công chức các cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh
Câu hỏi số 3 Chỉ số PAR Index là tên viết tắt tiếng Anh của chỉ số nào sau đây?
A Chỉ số cải cách hành chính
B Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính
C Chỉ số năng lực điều hành cấp tỉnh
D Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh
Câu hỏi số 4 Theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập thì việc phân loại mức tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công gồm mấy nhóm?
A 2 nhóm
B 3 nhóm
C 4 nhóm
D 5 nhóm
Câu hỏi số 5 Theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh thì người đứng đầu cơ quan, đơn vị được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi nào?
A Khi Chỉ số Cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt dưới 60% số điểm theo quyết định công bố Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của cấp có thẩm quyền
B Khi Chỉ số Cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt dưới 50% số điểm theo quyết định công bố Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của cấp có thẩm quyền
C Khi hoàn thành dưới 50% các nhiệm vụ theo Kế hoạch Cải cách hành chính hàng năm
D Khi hoàn thành dưới 60% các nhiệm vụ theo Kế hoạch Cải cách hành chính hàng năm
Câu hỏi số 6 Theo Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt và công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan, đơn vị, địa phương thì nào thuộc nhóm UBND các huyện, thị xã, thành phố có kết quả xếp hạng cao nhất?
A Huyện Krông Pắc
B Huyện Krông Năng
C Thành phố Buôn Ma Thuột
D Huyện Krông Ana
Câu hỏi số 7 Kế hoạch số 139/KH-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh về nâng cao Chỉ số Hiệu quả quản trị và Hành chính công cấp tỉnh năm 2022 có những nội dung chính là gì?
A Công tác chỉ đạo, điều hành; Tham gia của người dân ở cấp cơ sở; Công khai, minh bạch; Trách nhiệm giải trình với người dân; Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công; Thủ tục hành chính công; Cung ứng dịch vụ công; Quản trị môi trường; Xây dựng chính quyền điện tử, chính quyền số
B Công tác chỉ đạo, điều hành; Tham gia của người dân ở cấp cơ sở; Công khai, minh bạch; Trách nhiệm giải trình với người dân; Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công; Thủ tục hành chính công; Quản trị môi trường; Chuyển đổi số
C Tham gia của người dân ở cấp cơ sở; Công khai, minh bạch; Trách nhiệm giải trình với người dân; Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công; Thủ tục hành chính công; Cung ứng dịch vụ công; Quản trị môi trường; Quản trị điện tử
D Công tác chỉ đạo, điều hành; Tham gia của người dân ở cấp cơ sở; Công khai, minh bạch; Trách nhiệm giải trình với người dân; Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công; Thủ tục hành chính công; Cung ứng dịch vụ công; Quản trị môi trường; Quản trị điện tử
Câu hỏi số 8 Thời gian tập sự của công chức cấp xã được xếp lương ngạch cán sự và tương đương là?
A 18 tháng
B 09 tháng
C 06 tháng
D 12 tháng
Câu hỏi số 9 Tên viết tắt bằng tiếng Anh của Chỉ số Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước?
A SIPAS
B ICT
C PAPI
D PCI
Câu hỏi số 10 Địa bàn ưu đãi đầu tư gồm?
A Địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn; Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
B Địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
C Địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
D Địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn
Câu hỏi số 11 Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk đạt bao nhiêu điểm?
A 64,2
B 64,8
C 63,2
D 62,4
Câu hỏi số 12 Theo báo cáo công bố Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2021, Chỉ số thành phần nào dưới đây của tỉnh Đắk Lắk tăng thứ hạng nhiều nhất so với năm 2020?
A Cạnh tranh bình đẳng
B Thiết chế pháp lý
C Tiếp cận đất đai
D Chi phí không chính thức
Câu hỏi số 13 Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền đề nghị xây dựng nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh?
A Hội đồng nhân dân cấp huyện
B Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
C Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
D Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; các Ban của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp
Câu hỏi số 14 Trong các văn bản sau đây, văn bản nào quy định về trình tự, trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk?
A Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về trình tự, trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh
B Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh
C Tất cả các đáp án đều đúng
D Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
Câu hỏi số 15 Địa chỉ truy cập Cổng dịch vụ công Quốc gia?
A https://dichvucong.gov.vn
B https://dichvucong.vn
C https://dichvucong.com
D https://dichvucong.gov.com
Câu hỏi số 16 Chuyển đổi số là việc của ai?
A Chuyển đổi số là việc của mọi thành viên trong tổ chức, trước tiên đó là việc của lãnh đạo, của người đứng đầu
B Chuyển đổi số là việc của mọi thành viên trong tổ chức, trước tiên đó là việc của lãnh đạo bộ phận công nghệ thông tin
C Chuyển đổi số là việc của mọi thành viên trong tổ chức, trước tiên đó là việc của lãnh đạo bộ phận văn phòng, hành chính
D Chuyển đổi số là việc của mọi thành viên trong tổ chức, trước tiên đó là việc của Chi đoàn Thanh niên
Câu hỏi số 17 Mức độ chuyển đổi số của doanh nghiệp được chia thành mấy cấp độ?
A 9
B 6
C 8
D 7
Câu hỏi số 18 Theo Kế hoạch số 157/KH-UBND ngày 12/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thí điểm Tổ Công nghệ số cộng đồng tại thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk thì nhiệm vụ của Tổ công nghệ số cộng đồng là?
A Tất cả các đáp án đều đúng
B Là cầu nối của chính quyền địa phương để thông tin tuyên truyền các chủ trương, chính sách của Đảng, nhà nước về công tác chuyển đổi số đến người dân
C Trực tiếp hỗ trợ, hướng dẫn người dân sử dụng các ứng dụng công nghệ thông minh, thương mại điện tử, dịch vụ hành chính công; hướng dẫn các nội dung cơ bản về an toàn, an ninh thông tin; bảo mật thông tin tài khoản cá nhân, phòng chống lừa đảo trên nền tảng thanh toán trực tuyến; tham gia thực hiện chuyển đổi số trong từng lĩnh vực của đời sống xã hội, từ đó cùng chính quyền địa phương xây dựng chính quyền số, phát triển kinh tế số, xã hội số tại thôn, buôn, tổ dân phố
D Thực hiện theo sự hướng dẫn, điều phối chung của Sở Thông tin và Truyền thông, huy động sự tham gia của các doanh nghiệp bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin tại địa bàn trong việc hỗ trợ triển khai nền tảng số, công nghệ số, hướng dẫn kỹ năng số đến với người dân
Câu hỏi số 19 Theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính thì yêu cầu, điều kiện là?
A Những đòi hỏi mà nhiều đối tượng thực hiện thủ tục hành chính phải đáp ứng hoặc phải làm khi thực hiện nhiều thủ tục hành chính cụ thể
B Những đòi hỏi mà đối tượng thực hiện thủ tục hành chính phải đáp ứng
C Những đòi hỏi mà đối tượng thực hiện thủ tục hành chính phải đáp ứng hoặc phải làm khi thực hiện một thủ tục hành chính cụ thể
D Những đòi hỏi mà đối tượng thực hiện thủ tục hành chính phải đáp ứng hoặc phải làm khi thực hiện
Câu hỏi số 20 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định?
A Về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong cơ quan hành chính nhà nước
B Tất cả các đáp án đều sai
C Về việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
D Về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Đây là đáp án do THPT Đông Thụy Anh tự làm chỉ mang tính chất tham khảo không phải đáp án chính thức cuộc thi.
Trên đây là những tìm hiểu của THPT Đông Thụy Anh về vấn đề Đáp án Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu cải cách hành chính tỉnh Đắk Lắk năm 2022. Mời các bạn tham khảo thêm những thông tin hữu ích trong mục Tài liệu góc Bài thu hoạch và bài dự thi.
Tác giả: Trường THPT Đông Thụy Anh
Chuyên mục: Giáo Dục