Bảng giá đất 63 tỉnh thành Việt Nam 2022
Bảng giá đất 63 tỉnh thành trên toàn quốc
Bảng giá đất toàn quốc 2022 – THPT Đông Thụy Anh xin chia sẻ đến bạn đọc tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh thành trên toàn quốc giai đoạn từ 2020-2024. Đây là bảng giá đất mới nhất được các tỉnh thành ban hành dựa trên quy định của Nghị định 96/2019 về khung giá đất. Sau đây là nội dung chi tiết bảng giá đất 5 năm toàn quốc trong năm 2022, mời các bạn cùng tham khảo.
- Thủ tục tặng, cho đất đai 2022
1. Quy định về bảng giá đất
* Bảng giá đất do ai ban hành?
Theo khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành (sau đây gọi chung là UBND cấp tỉnh).
Bảng giá đất được ban hành căn cứ vào nguyên tắc, phương pháp định giá đất và khung giá đất (khung giá đất do Chính phủ ban hành). Trước khi ban hành bảng giá đất, UBND cấp tỉnh xây dựng và trình HĐND cùng cấp thông qua.
* Khi nào ban hành bảng giá đất?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2014, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay các tỉnh đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
* Bảng giá đất dùng để làm gì?
Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 quy định bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
– Tính thuế sử dụng đất.
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Bảng giá đất 63 tỉnh thành mới ban hành
Dưới đây là bảng tổng hợp bảng giá đất Hà Nội 2022, bảng giá đất TP HCM 2022, bảng giá đất Đà Nẵng 2022… đầy đủ của các tỉnh thành trên toàn quốc được áp dung để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất, thuế đất trong giai đoạn 2022-2024. Chi tiết bảng giá đất từng tỉnh thành, mời các bạn nhấn vào đường link để xem chi tiết.
TT | Tỉnh, thành | Văn bản |
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng | ||
1 | Hà Nội | Bảng giá đất Hà Nội 2022 – Quyết định 30/2019/QĐ-UBND |
2 | Bắc Ninh | Bảng giá đất Bắc Ninh 2022 -Quyết định 31/2019/QĐ-UBND |
3 | Hà Nam | Bảng giá đất Hà Nam 2022 – Quyết định 48/2019/QĐ-UBND |
4 | Hải Dương | Bảng giá đất tỉnh Hải Dương năm 2022- Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND |
5 | Hưng Yên | Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên năm 2022 – Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND |
6 | Hải Phòng | Bảng giá đất Hải Phòng 2022 |
7 | Nam Định | Bảng giá đất Nam Định 2022- Quyết định 46/2019/QĐ-UBND |
8 | Ninh Bình | Bảng giá đất Ninh Bình 2022- Quyết định 48/2019/QĐ-UBND |
9 | Thái Bình | Bảng giá đất tỉnh Thái Bình 2022 |
10 | Vĩnh Phúc | Bảng giá đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022-Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND |
Các tỉnh Tây Bắc | ||
11 | Lào Cai | Bảng giá đất tỉnh Lào Cai năm 2022 |
12 | Yên Bái | Bảng giá đất Yên Bái 2022- Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
13 | Điện Biên | Bảng giá đất Điện Biên 2022- Quyết định 53/2019/QĐ-UBND |
14 | Hòa Bình | Bảng giá đất Hòa Bình 2022- Quyết định 57/2019/QĐ-UBND |
15 | Lai Châu | Bảng giá đất tỉnh Lai Châu năm 2022- Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND |
16 | Sơn La | Bảng giá đất Sơn La 2022 – Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
Các tỉnh Đông Bắc | ||
17 | Hà Giang | Bảng giá đất tỉnh Hà Giang năm 2022-Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
18 | Cao Bằng | Bảng giá đất tỉnh Cao Bằng 2022 |
19 | Bắc Kạn | Bảng giá đất Bắc Kạn 2022- Quyết định 31/2019/QĐ-UBND |
20 | Lạng Sơn | Bảng giá đất Lạng Sơn 2022 – Quyết định 32/2019/QĐ-UBND |
21 | Tuyên Quang | Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang 2022 |
22 | Thái Nguyên | Bảng giá đất Thái nguyên 2022- Quyết định 46/2019/QĐ-UBND |
23 | Phú Thọ | Bảng giá đất tỉnh Phú Thọ 2022 – Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND Bảng giá đất tỉnh Phú Thọ |
24 | Bắc Giang | Bảng giá đất Bắc Giang 2022 – Quyết định 72/2021/QĐ-UBND 2021 |
25 | Quảng Ninh | Bảng giá đất tỉnh Quảng Ninh 2022 |
Các tỉnh Bắc Trung Bộ | ||
26 | Thanh Hoá | Bảng giá đất tỉnh Thanh Hóa 2022 |
27 | Nghệ An | Bảng giá đất Nghệ An 2022- Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND |
28 | Hà Tĩnh | Bảng giá đất Hà Tĩnh 2022 – Quyết định 61/2019/QĐ-UBND |
29 | Quảng Bình | Bảng giá đất Quảng Bình 2022- Quyết định 40/2019/QĐ-UBND |
30 | Quảng Trị | Bảng giá đất Quảng Trị 2022- Quyết định 49/2019/QĐ-UBND |
31 | Thừa Thiên Huế | Bảng giá đất Thừa Thiên Huế 2022 – Quyết định 80/2019/QĐ-UBND |
Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
32 | Đà Nẵng | Bảng giá đất Đà Nẵng 2022 |
33 | Quảng Nam | Bảng giá đất tỉnh Quảng Nam năm 2022 – Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND giá đất bảng giá đất tỉnh Quảng Nam |
34 | Quảng Ngãi | Bảng giá đất tỉnh Quảng Ngãi 20220 |
35 | Bình Định | Bảng giá đất tỉnh Bình Định năm 2022 |
36 | Phú Yên | Bảng giá đất tỉnh Phú Yên 2022- Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND |
37 | Khánh Hoà | Bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2022- Quyết định 04/2020/QĐ-UBND |
38 | Ninh Thuận | Bảng giá đất Ninh Thuận 2022 |
39 | Bình Thuận | Bảng giá đất tỉnh Bình Thuận năm 2022- Quyết định 37/2019/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất tỉnh Bình Thuận |
Các tỉnh Tây Nguyên | ||
40 | Kon Tum | Quyết định 30/2019/QĐ-UBND |
41 | Gia Lai | Bảng giá đất tỉnh Gia Lai năm 2022 |
42 | Đắk Lắk | Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
43 | Đắk Nông | Bảng giá đất tỉnh Đắk Nông năm 2022 |
44 | Lâm Đồng | Bảng giá đất tỉnh Lâm Đồng năm 2022- Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND |
Các tỉnh Đông Nam Bộ | ||
45 | TP Hồ Chí Minh | Bảng giá đất Tp HCM 2022 – Quyết định 02/2020/QĐ-UBND |
46 | Bình Phước | Bảng giá đất tỉnh Bình Phước 2020-2024 |
47 | Bình Dương | Bảng giá đất tỉnh Bình Dương năm 2022-Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND |
48 | Đồng Nai | Bảng giá đất Đồng Nai 2022 – Quyết định 49/2019/QĐ-UBND |
49 | Tây Ninh | Bảng giá đất Tây Ninh 2022 – Quyết định 57/2019/QĐ-UBND |
50 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu 2022 – Quyết định 38/2019/QĐ-UBND |
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long | ||
51 | Cần Thơ | Bảng giá đất Cần Thơ 2022 – Quyết định 19/2019/QĐ-UBND |
52 | Long An | Bảng giá đất Long An 2022 – Quyết định 74/2019/QĐ-UBND |
53 | Đồng Tháp | Bảng giá đất Đồng Tháp 2022 – Quyết định 36/2019/QĐ-UBND |
54 | Tiền Giang | Bảng giá đất Tiền Giang 2022 |
55 | An Giang | Bảng giá đất Long An 2022 – Quyết định 70/2019/QĐ-UBND |
56 | Bến Tre | Bảng giá đất Bến Tre 2022 – Quyết định 47/2019/QĐ-UBND |
57 | Vĩnh Long | Bảng giá đất Vĩnh Long 2022 – Quyết định 37/2019/QĐ-UBND |
58 | Trà Vinh | Bảng giá đất Trà Vinh 2022 – Quyết định 35/2019/QĐ-UBND |
59 | Hậu Giang | Bảng giá đất tỉnh Hậu Giang 2022 |
60 | Kiên Giang | Bảng giá đất Kiên Giang 2022 – Quyết định 03/2020/QĐ-UBND |
61 | Sóc Trăng | Bảng giá đất Sóc Trăng 2022 – Quyết định 33/2019/QĐ-UBND |
62 | Bạc Liêu | Bảng giá đất tỉnh Bạc Liêu 2022- Quyết định 372/QĐ-UBND 2019 |
63 | Cà Mau | Bảng giá đất Cà Mau 2022 – Quyết định 41/2019/QĐ-UBND |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của THPT Đông Thụy Anh.
Tác giả: Trường THPT Đông Thụy Anh
Chuyên mục: Hỏi đáp Tổng hợp